STT
|
Nội dung
|
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp Một
|
Lớp Hai
|
Lớp Ba
|
Lớp Bốn
|
Lớp Năm
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Trẻ sinh năm 2009
|
Trẻ sinh năm 2008
|
Trẻ sinh năm 2007
|
Trẻ sinh năm 2006
|
Trẻ sinh năm 2005
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
CT giáo dục tiểu học của BGD&ĐT
|
CT giáo dục tiểu học của BGD&ĐT
|
CT giáo dục tiểu học của BGD&ĐT
|
CT giáo dục tiểu học của BGD&ĐT
|
CT giáo dục tiểu học của BGD&ĐT
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
PHHS Quan tâm, phối hợp với nhà trường
Chăm chỉ, ngoan ngoãn, chủ động, sáng tạo trong học tập.
|
PHHS Quan tâm, phối hợp với nhà trường
Chăm chỉ, ngoan ngoãn, chủ động, sáng tạo trong học tập.
|
PHHS Quan tâm, phối hợp với nhà trường
Chăm chỉ, ngoan ngoãn, chủ động, sáng tạo trong học tập.
|
PHHS Quan tâm, phối hợp với nhà trường
Chăm chỉ, ngoan ngoãn, chủ động, sáng tạo trong học tập.
|
PHHS Quan tâm, phối hợp với nhà trường
Chăm chỉ, ngoan ngoãn, chủ động, sáng tạo trong học tập.
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
Trang bị đầy đủ các phòng học , các phòng chức năng, và các thiết bị dạy học tối thiểu.
|
Trang bị đầy đủ các phòng học , các phòng chức năng, và các thiết bị dạy học tối thiểu.
|
Trang bị đầy đủ các phòng học , các phòng chức năng, và các thiết bị dạy học tối thiểu.
|
Trang bị đầy đủ các phòng học , các phòng chức năng, và các thiết bị dạy học tối thiểu.
|
Trang bị đầy đủ các phòng học , các phòng chức năng, và các thiết bị dạy học tối thiểu.
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Buổi hai, bồi dưỡng, phụ đạo, các hoạt đông ngoại khóa, CLB.
|
Buổi hai, bồi dưỡng, phụ đạo, các hoạt đông ngoại khóa, CLB.
|
Buổi hai, bồi dưỡng, phụ đạo, các hoạt đông ngoại khóa, CLB.
|
Buổi hai, bồi dưỡng, phụ đạo, các hoạt đông ngoại khóa, CLB.
|
Buổi hai, bồi dưỡng, phụ đạo, các hoạt đông ngoại khóa, CLB.
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
Đầy đủ, đạt chuẩn theo quy định, đổi mới phương pháp quản lý theo chỉ đạo.
|
Đầy đủ, đạt chuẩn theo quy định, đổi mới phương pháp quản lý theo chỉ đạo.
|
Đầy đủ, đạt chuẩn theo quy định, đổi mới phương pháp quản lý theo chỉ đạo.
|
Đầy đủ, đạt chuẩn theo quy định, đổi mới phương pháp quản lý theo chỉ đạo.
|
Đầy đủ, đạt chuẩn theo quy định, đổi mới phương pháp quản lý theo chỉ đạo.
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Phẩm chất Đạt 100 %
KT-KN đạt 100%
Được khám sức khỏe : 100%
|
Phẩm chất Đạt 100 %
KT-KN đạt 100%
Được khám sức khỏe : 100%
|
Phẩm chất Đạt 100 %
KT-KN đạt 100%
Được khám sức khỏe : 100%
|
Phẩm chất Đạt 100 %
KT-KN đạt 100%
Được khám sức khỏe : 100%
|
Phẩm chất Đạt 100 %
KT-KN đạt 100%
Được khám sức khỏe : 100%
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Năng lực đạt 100%
|
Năng lực đạt 100%
|
Năng lực đạt 100%
|
Năng lực đạt 100%
|
Năng lực đạt 100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|